Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN SỬU, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 17/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Tịnh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Thanh Tịnh - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/02/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai