Nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỉnh, nguyên quán Ninh Thuận - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 18/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trinh Xuân Thỉnh, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Thỉnh, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam cốt - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đức Thỉnh, nguyên quán Nam cốt - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thế Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nghĩa Phương - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng bá Thỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Quang - Xã Thanh Quang - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Thỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội