Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào V. Thược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh V. Tuấn, nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng V. Phúc, nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng V. Chín, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 30/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V. Phúc, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm V. Huyên, nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An