Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào V. Thược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh V. Tuấn, nguyên quán Phú Cương - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng V. Phúc, nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng V. Chín, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 30/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V. Phúc, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An