Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tam Tung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y - Char Rơ Tung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Lắk - Huyện Lắk - Đắk Lắk
Nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN, nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tân An - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán TX Tân An - Long An hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Thịnh Đông - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Cam Thịnh Đông - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 10.12.1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam