Nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán Khối 7 - Cầu Giấy - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Đức, nguyên quán Cao Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Văn, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Thái Học - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Tân Tiến - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình đông - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Bình đông - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh