Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V. Kỷ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Văn Kỷ, nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kỷ, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 23 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải)
Liệt sĩ TÔ ĐÌNH KỶ, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải), sinh 1955, hi sinh 26/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Kỷ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 16 - 01 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỷ Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13.05.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An