Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán Bình An - Thuận An - Bình Dương hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Hòa An - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 9/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Yên Sơn - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Phú Lâm - Phú Tân - An Giang hi sinh 15/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 17/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 16/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị