Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Lửu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Lý, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Môn, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Bá Nghi, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Ninh Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Ngỏ, nguyên quán Sơn Hoà - Ninh Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Phạm Bá Ngoan, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bá Ngọc, nguyên quán Hải Phòng - Hải Phòng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chung Thành - Quang Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Ngóp, nguyên quán Chung Thành - Quang Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Nhân, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai