Nguyên quán Giao Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Mạnh, nguyên quán Giao Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Vùng - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Chí Mâu, nguyên quán Khánh Vùng - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Quản, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Chí Tuệ, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thị Trấn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Chí, nguyên quán Thị Trấn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chí, nguyên quán Chính Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Chí, nguyên quán Thị Trấn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh