Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1926, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỷ, nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỷ, nguyên quán Vĩnh lộc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải)
Liệt sĩ TÔ ĐÌNH KỶ, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ (chưa rõ bên trái hay phải), sinh 1955, hi sinh 26/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Kỷ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 16 - 01 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỷ Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13.05.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An