Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tiển, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 20/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Toản, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Kim Tòng, nguyên quán Yên Dưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Kim Trình, nguyên quán Ngọc từ - Tô hiệu - Bình gia - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Tùng, nguyên quán Hưng yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tùng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kim Tựu, nguyên quán Năng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuyến, nguyên quán Nghi Xã - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Tuynh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị