Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Giáp, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Minh Giờ, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát, sinh 1926, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 01/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành
Liệt sĩ Phạm Minh Hậu, nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Hiệu, nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Hoà, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Hoài, nguyên quán Y Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát, sinh 1936, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước