Nguyên quán Hải Thành - TX Đồng Hới
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Hải Thành - TX Đồng Hới, sinh 1960, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tuấn Vinh, nguyên quán Trung An - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lư - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Đông Lư - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Vinh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm văn Vinh, nguyên quán Hán bắc - Gia tiến - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Vinh, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị