Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Mỵ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Công Quang, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hào Quang, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Quang, nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh