Nguyên quán Sơn Long - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Nữ, nguyên quán Sơn Long - Hưng Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Ôn, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Thế Phương, nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Thế Quý, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thế Sơn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến trúc - Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán Kiến trúc - Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Thế, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị