Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Thông, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Tỉnh, nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 25/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Tộ, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thế Toả, nguyên quán Thái Thịnh - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 26/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hùng
Liệt sĩ Phạm Thế Viên, nguyên quán Nghĩa Hùng, sinh 1949, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thuỷ - Giao Thuỷ - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Hải Thuỷ - Giao Thuỷ - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Vinh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh