Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ca, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Ca, nguyên quán An Khê - Thái Bình hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ca, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ca, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị