Nguyên quán Giang khẩu - Đại Khắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoạt, nguyên quán Giang khẩu - Đại Khắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Lâm - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoạt, nguyên quán Phượng Lâm - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Hoạt, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại lũ - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoạt, nguyên quán Đại lũ - Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoạt, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Kim Hoạt, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoạt, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hoạt, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Nguyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoạt, nguyên quán Hoằng Nguyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị