Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Đông Tam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Số 51 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Triệu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Phú Triệu - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuân - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đạt, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh