Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chương, nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30 - 12 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Chương, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chương, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đình Văn Chương, nguyên quán Đô Lương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chương, nguyên quán Giồng Riềng - Giồng Riềng - Kiên Giang, sinh 1935, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Chương, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị