Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thế Mưu, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Dùng Mưu, nguyên quán Tân Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mưu, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trí Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán Trí Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mưu, nguyên quán Hồ Quan - Tương Giang - Tiên Sơn, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 26/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mưu, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mưu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị