Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Công, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Đo, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Đông, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Dũng, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Hoà, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Hợi, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Huân, nguyên quán Thạch Thuỷ - Thạch Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Chiến Thắng - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Viết Lợi, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An