Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 15/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ
Liệt sĩ PHẠM VIẾT XUÂN, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Am, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân ấm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Ân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Anh, nguyên quán Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Anh, nguyên quán Đông phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ba, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xuân Bàn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 23 - 01 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Bảo, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An