Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H - Đạt - H. Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán H - Đạt - H. Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Chiến Thắng - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 11/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thanh, nguyên quán Chiến Thắng - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Xuân Thanh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam