Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Đình, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Dơn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Đồng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đình Du, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Phan Đình Hạng, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Hiển, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đình Hồ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Hoà, nguyên quán Sơn Kim - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị