Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Duy Vinh
Liệt sĩ NGUYỄN MẪN, nguyên quán Duy Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYẼN MẪN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 4/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ MẪN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán Duy Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại a lưới - Thị trấn A Lưới - Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại -