Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Bá Thanh, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Thanh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Vinh Bảo - Hải Phòng hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 4 Ngõ 5 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán 4 Ngõ 5 - Lê Lợi - Hải Phòng hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Tống Bá Thanh, nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Bá Thanh, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị