Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Công Giao, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Như Giáo, nguyên quán Gia Phú - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Giao, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Giao, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Giáo, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 27 - 8 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Mộng Giao, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáo, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giáo, nguyên quán Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K8
Liệt sĩ Đồng chí : Giao, nguyên quán K8 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Xuân Giáo, nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị