Nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán Trại thượng - Nam chính - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đẫu Xuân Khai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Khai, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đin Q Khai, nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Quang Khải (Thái), nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh