Nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng T Thành, nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 28/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Thìn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng T Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Tiến, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn T Uỷ, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao T Việt, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn T Việt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi T Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Xuân, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Xuân, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An