Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Trọng Toán, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Toán, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Toán, nguyên quán Số 51 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Toán, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Toán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị