Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Lam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20.06.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Lam, nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trường Lam, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Võ Lam Sơn, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 27/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Lam, nguyên quán Đội 1 - Diền Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văm Lam, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Lam, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lam, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lam, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị