Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuyên, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm chế - Thạch Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Cẩm chế - Thạch Hà - Hà Nội hi sinh 11/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Vườn - Vườn Hoa - TTLục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Xóm Vườn - Vườn Hoa - TTLục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Xuyên, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 10/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương