Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Hậu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Hoà - Cao Bằng hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hậu, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hán Văn Hậu, nguyên quán đại đồng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Minh Hậu, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Thành Hậu, nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1962, hi sinh ../4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Hậu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 16/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doản Hậu, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị