Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hồi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Vân - Xã Thụy Vân - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Lăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Vân - Xã Thụy Vân - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tổng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Bảng - Phường Đình Bảng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình