Nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Giảng, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Giảng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán ThanhLiêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Giảng, nguyên quán Phong hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị