Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đình Xu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bình Xu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Xu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Tải, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Trọng Tải, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Tải, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 28.08.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tải, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh