Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đan giáp Th Quang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Tống, nguyên quán Đan giáp Th Quang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Tống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tiến - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Tống, nguyên quán Văn Tiến - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Ba Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Bá Hội, nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Tống Bá Thanh, nguyên quán Định Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 10 - Tràng Tiền - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Tống Châu Minh, nguyên quán Số 10 - Tràng Tiền - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tống Công Dương, nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đăng Như, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh