Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tống Văn Suy, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 27/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Gia - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Thanh, nguyên quán Khánh Gia - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Văn Thế, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Thiệp, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Thịnh, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Thúy, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Thạch - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Văn Tiến, nguyên quán La Thạch - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tống, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị