Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tiên, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Nga Liên - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Tiên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Tiên, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Toả - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tiên, nguyên quán Thiệu Toả - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Tiên, nguyên quán An Ninh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên SƠn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tiên, nguyên quán Yên SƠn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 27/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiên, nguyên quán Cẩm Tra - Hồng Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An