Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Hạnh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Hào, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Hiền, nguyên quán Thụy Dương - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Hội, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN DUY HƯNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Duy Khánh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Cao - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Duy Khấu, nguyên quán Tiên Cao - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 05/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Lâm, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 8/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An