Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Đức Vụ, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Vụ, nguyên quán Trương Chinh - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hàn Minh Vụ, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Vụ, nguyên quán Gia trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vụ, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Vụ, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Vụ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hùng - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Vụ, nguyên quán Nam Hùng - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như Vụ, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vụ, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị