Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Trân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 16/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trân, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Trân, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Trân, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Bình Lộc - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trân, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1940, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh