Nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Đình Giới, nguyên quán Liêm Tiết – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hành, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 16/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Hiến, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Hiệt, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Hoàng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hoành, nguyên quán Hoằng Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hữu, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Khiêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị