Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Việt Đức, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Ba, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Chính, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản cái - Phong Dụ - ý Yên - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Đức Đang, nguyên quán Bản cái - Phong Dụ - ý Yên - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trương Đức Đỉnh, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thanh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán Bảo Thanh - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Đức, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh