Nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Công Bừn, nguyên quán Hiền Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Cộ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Cộ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trương Hồng Công, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Công, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh