Nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang
Liệt sĩ Trương Minh Sáng, nguyên quán Dương Tơ - Phú Quốc - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Minh Sơn, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Tâm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Thành, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 12/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hạ - Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Thỉa, nguyên quán Thọ Hạ - Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Thu, nguyên quán Thái Hoà - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Thuận, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Trương, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khu phố 3 - Châu Thành - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Minh Trường, nguyên quán Khu phố 3 - Châu Thành - Rạch Giá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước