Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Côn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Côn, nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng chí: Côn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Côn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 28/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 107 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Côn, nguyên quán Số 107 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguiyễn Trọng Côn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Côn, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Côn, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1898, hi sinh 5/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Côn, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Côn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị