Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Linh - Thị trấn Võ Xu - Huyện Đức Linh - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kỳ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chân, nguyên quán Đoàn Kỳ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Chân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chân, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Chân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Chân, nguyên quán Thăng Long - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chân Hồng, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai